Từ điển Thiều Chửu
序 - tự
① Hai bên tường, hai bên giải vũ cũng gọi là lưỡng tự 兩序. ||② Trường học trong làng. ||③ Thứ tự, như trưởng ấu hữu tự 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự, tự xỉ 序齒 kể tuổi mà xếp chỗ ngồi trên dưới. ||④ Bày, bài tựa, sách nào cũng có một bài đầu bày tỏ ý kiến của người làm sách gọi là tự.

Từ điển Trần Văn Chánh
序 - tự
① Thứ tự, xếp theo thứ tự: 次序 (Theo) thứ tự, trật tự; ② Mở đầu; ③ Lời tựa, lời nói đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
序 - tự
Bức tường ở phía đông và phía tây của ngôi nhà — Bức tường chạy theo hướng đông tây. Tường ngang — Ngôi trường học trong làng thời cổ Trung Hoa — Bài tựa, ở đầu cuốn sách — Đề tựa — Thứ bậc. Td: Thứ tự.


繼序 - kế tự || 次序 - thứ tự || 秩序 - trật tự || 程序 - trình tự ||